Loại Máy phay phổ biến thường dùng

Loại Máy phay phổ biến thường dùng

Máy phay là gì ? Cấu tạo và hoạt động Máy phay

Máy phay hiện tại được sử dụng rất phổ biến trong quá trình gia công các chi tiết máy chính xác, gia công khuôn mẫu... hầu như các xưởng cơ khí và nhà máy hiện nay đều được trang bị máy này nhằm giảm thiểu chi phí nhân công, tăng cường độ chính xác của sản phẩm trong sản xuất hàng loạt. máy phay giường 5 trục Tuy nhiên trước khi mua chúng ta nên tìm hiểu qua về cấu tạo cũng như các lưu ý khi lựa chọn và sử dụng Máy phay.

Máy phay có những loại nào?

Máy phay cnc đứng 3 trục

Máy phay đứng 4 trục, 5 trục

Máy phay đứng kiểu giường

Còn gọi là Máy phay cnc chữ H hay là máy CNC Router, Máy phay dạng cổng : Loại này có kích thước vùng làm việc lớn nhất khi so sánh cùng kích cỡ máy với loại Máy phay cnc đứng dạng C- Frame tuy nhiên độ cứng vững thì kém hơn

Máy phay cnc nằm ngang

Máy phay có thêm hệ thống thay dao tự động thì còn được gọi là Trung tâm gia công ( Machining Center )

Các mã lệnh lập trình Máy phay cnc

Hiện nay hầu hết tất cả Máy phay cnc đều sử dụng ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn quốc tế ISO G-code và M-code

Các chức năng lệnh mã G được thống kê dưới đây:

Các chức năng của lệnh mã G

Mã tiêu chuẩn —-Chức năng

G00 Chạy dao nhanh ( không ăn dao )

G01 Nội suy đường thẳng

G02 Nội suy đường tròn theo chiều kim đồng hồ

G03 Nội suy đường tròn theo ngược chiều kim đồng hồ

G04 Dừng dao với thời gian xác định

G15 Hủy chế độ nội suy tọa độ cực

G16 Chế độ nội suy tọa độ cực

G17 Xác định mặt phẳng XY

G18 Xác định mặt phẳng XZ

G19 Xác định mặt phẳng YZ

G20 Hệ đơn vị tính theo inch

G21 Hệ đơn vị tính theo mét

G28 Trở lại điểm tham chiếu ( điểm gốc máy )

G30 Vị trí trở lại tham chiếu ( gọi điểm tham chiếu thứ 2, 3, 4 )

G40 Hủy bỏ hiệu chỉnh bán kính dao

G41 Hiệu chỉnh bán kính dao bên trái so với đường biên dạng

thông số máy phay cnc G42 Hiệu chỉnh bán kính dao bên trái so với đường biên dạng

G52 Xác lập hệ tọa độ cục bộ

G53 Xác lập hệ tọa độ máy

G54 Điểm 0 thứ nhất của phôi

G55 Điểm 0 thứ hai của phôi

G56 Điểm 0 thứ ba của phôi

G57 Điểm 0 thứ tư của phôi

G58 Điểm 0 thứ năm của phôi

G59 Điểm 0 thứ sáu của phôi

G81 - Chu trình khoan
G82 - Chu trình khóet bằng đầu lỗ
G83 - Chu trình khoan sâu
G73 - Chu trình khoan bẻ phoi
G84 - Chu trình taro ren phải
G74 - Chu trình taro ren trái
G85 - Chu trình doa doa lùi dao chậm
G86 - Chu trình doa lùi dao nhanh
G76 - Chu trình doa tinh
G87 - Chu trình doa sau lỗ
G88 - Chu trình doa lùi dao bằng tay
G89 - Chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậm
G80 - Hủy các chu trình gia công lỗ

G90 Lập trình theo hệ tọa độ tuyệt đối

G91 Lập trình theo hệ tọa độ tương đối

G96 Chế độ tốc độ cắt không đổi ( ổn định vận tốc cắt của dao ) V

G97 ổn định tốc độ của trục chính(n), nhập v/p trực tiếp hay xóa bỏ

chế độ G96

G98 Lượng ăn dao phút

G99 Lượng ăn dao theo vòng